BẢNG MÀU XE Mercedes-GLE 450 4MATIC
- 8 màu sắc cơ bản về ngoại thất: Trắng Polar, Đen Obsidian, Bạc Iridium, Bạc Mojave, Xanh Cavansite, Xanh Brilliant, Xanh Emerald, Xám Selenite
- 2 màu sắc về nội thất: Đen, Vàng Macchiato.
Mercedes-Benz GLE 450 4MATIC
Mercedes-Benz GLE tiếp tục bứt phá với phiên bản Mercedes-Benz GLE 450 4MATIC. GLE 450 4MATIC thế hệ V167 sử dụng ngôn ngữ thiết kế mới nhất của dòng SUV Mercedes-Benz, hướng tới phong cách hiện đại. Đặc biệt, với hàng loạt nâng cấp cực kì đáng giá, Mercedes-Benz GLE 450 4MATIC chắc chắn sẽ trở thành mẫu xe thể thao đa dụng được nhiều người săn đón.

NỘI THẤT XE Mercedes-Benz GLE 450 4MATIC

Nhờ khả năng điều chỉnh độ nghiêng linh hoạt của hàng ghế thứ 2, hành khách có thể di chuyển xuống hàng ghế thứ 3 dễ dàng. Đồng thời hàng ghế thứ 2 và 3 đều có thể gập lại nếu người dùng muốn mở rộng không gian chứa đồ phía sau.

Tất cả ghế ngồi được bọc da cao cấp, gói nội thất Exclusive mang đến sự sang trọng và tinh tế cho từng chi tiết nhỏ nhất. Hệ thống đèn viền nội thất 64 màu sắc càng giúp không gian trở nên lung linh và cuốn hút hơn.
NGOẠI THẤT XE Mercedes-GLE 450 4MATIC
THÔNG SỐ CƠ BẢN XE Mercedes-GLE 450 4MATIC
Tên xe | Mercedes-Benz GLE 450 4Matic |
DxRxC | 4924 x 1947 x 1772 (mm) |
Chiều dài cơ sở | 2995 (mm) |
Tự trọng/Tải trọng | 2220/780 (kg) |
Động cơ | I6 |
Dung tích công tác | 2999 (cc) |
Công suất cực đại | 270 kW [367 hp] tại 5500-6100 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 500 Nm tại 1600 – 4500 vòng/phút |
Hộp số | Tự động 9 cấp 9G-TRONIC |
Dẫn động | 4 bánh toàn thời gian 4MATIC |
Tăng tốc | 5.7s (0 – 100 km/h) |
Vận tốc tối đa | 250 (km/h) |
Loại nhiên liệu | Xăng không chì có trị số octane 95 hoặc cao hơn |
Mức tiêu thụ nhiên liệu, kết hợp | 8,6 (l/100km) |
Mức tiêu thụ nhiên liệu, trong đô thị | 9,3 (l/100km) |
Mức tiêu thụ nhiên liệu, ngoài đô thị | 6,6 (l/100km) |