BẢNG MÀU XE Mercedes C200 Avantgarde Plus
Phiên bản Mercedes C200 Avantgarde Plus chính thức ra mắt với:
Mercedes C200 Avantgarde Plus
Kể từ khi ra mắt tới nay C200 nói chung hay Mercedes C-Class nói riêng luôn là dòng xe có doanh số đứng dầu phân khúc trên toàn cầu.
Tiếp nối những thành công đó tháng 05/2022 Mercedes-Benz chính thức ra mắt phiên bản mới Mercedes-Benz C200 Avantgarde Plus 2022 bứt phá về công nghệ thay đổi hoàn toàn từ bên ngoài ngoại thất, bên trong nội thất lẫn động cơ và an toàn.
Mercedes C200 Plus 2022 Ngoài những công nghệ tiên tiến hiện đại mới nhất được áp dụng cho phiên bản all new đây còn là phiên bản nâng cấp option nằm giữa phân khúc C-Class. Có mức giá rất hợp lý nên được rất nhiều người quan tâm và lựa chọn.

+ Nội thất được làm bằng da Nappa với 2 màu: Nâu Sienna (504) và Đen (101).

Nội thất Nâu Sienna (104)

Nội thất Đen (101)

Ốp trang trí nội thất họa tiết kim cương màu Xám Silver

Vô lăng 3 chấu bọc da thiết kế thể thao
NGOẠI THẤT XE MERCEDES C 200 Avantgarde
THÔNG SỐ CƠ BẢN XE MERCEDE C 200 Avantgarde
Loại xe | Mercedes-Benz C 200 Avantgarde Plus 2022 |
D x R x C | 4751 x 1890 x 1437 (mm) |
Chiều dài cơ sở | 2865 (mm) |
Tự trọng/Tải trọng | 1650/615 (kg) |
Động cơ | I4 |
Dung tích công tác | 1496 (cc) |
Công suất cực đại | 150 kW [204 hp] tại 5800-6100 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 300 Nm tại 1800 – 4000 vòng/phút |
Hộp số | Tự động 9 cấp 9G-TRONIC |
Dẫn động | Cầu sau |
Tăng tốc (0 – 100 km/h) | 7,3s |
Vận tốc tối đa | 246 (km/h) |
Loại nhiên liệu | Xăng không chì có trị số octane 95 hoặc cao hơn |
Mức tiêu thụ nhiên liệu, kết hợp | – (l/100km) |
Mức tiêu hao nhiên liệu, trong đô thị | – (l/100km) |
Mức tiêu hao nhiên liệu, ngoài đô thị | – (l/100km) |
(* Giá bán, thông số kỹ thuật của sản phẩm có thể được cập nhật tùy theo thời điểm và thị trường).