Mercedes-AMG A 35 4MATIC

Được hoàn thiện dựa trên triết lý thiết kế 3 khoang: khoang động cơ, hành khách và hành lý, Mercedes-AMG A 35 4MATIC chính là chiếc xe trong mơ thành hiện thực, với nội lực đầy bản lĩnh, diện mạo thể thao thời thượng nhưng vẫn thanh lịch vượt thời gian.

HOTLINE ZALO

2.429.000.000 

Custom Product Layout

BẢNG MÀU XE Mercedes-AMG A 35 4MATIC

Phiên bản Mercedes-AMG A 35 4MATIC chính thức ra mắt với:

Mercedes-AMG A 35 4MATIC

Được hoàn thiện dựa trên triết lý thiết kế 3 khoang: khoang động cơ, hành khách và hành lý, Mercedes-AMG A 35 4MATIC chính là chiếc xe trong mơ thành hiện thực, với nội lực đầy bản lĩnh, diện mạo thể thao thời thượng nhưng vẫn thanh lịch vượt thời gian.

Nâng tầm trải nghiệm lái với hệ thống thông tin giải trí thế hệ mới – MBUX mang sức mạnh của trí tuệ nhân tạo. Từ những bài hát, kênh radio bạn nghe mỗi ngày đến phong cách lái quen thuộc, tất cả đều được hệ thống ghi nhớ và chủ động vận hành. Nếu con đường bạn đang đi bị ùn tắc, hệ thống sẽ tìm kiếm và mách bạn tuyến đường nhanh nhất. Là một người bạn đồng hành thông minh và linh hoạt, Mercedes-AMG A 35 4MATIC hoàn toàn có thể được điều khiển và tuỳ chỉnh theo ý thích cá nhân.

Nhận báo giá

Mercedes A35 4Matic Sở hữu khoang cabin thời thương và tinh xảo với các công nghệ mới nhất của Mercedes-Benz. A 35 4MATIC Sedan đều hướng đến sự cao cấp vượt trội so với phân khúc.

Da Artico – DINAMICA Đen

Touchpad điều khiển cảm ứng dạng thiết kế mới

Cụm chuyển đổi AMG DYNAMIC SELECT với nhiều chế độ vận hành

Tay lái thể thao 3 chấu bọc da nappa

NGOẠI THẤT XE Mercedes-AMG A 35 4MATIC

THÔNG SỐ CƠ BẢN XE Mercedes-AMG A 35 4MATIC

 

Tên xe Mercedes-AMG A 35 4MATIC
D x R x C 4555 x 1796 x 1434 (mm)
Chiều dài cơ sở 2729 (mm)
Tự trọng/Tải trọng 1570/510 (kg)
Động cơ I4
Dung tích công tác 1991 (cc)
Công suất cực đại 225 kW [306 hp] tại 5800-6100 vòng/phút
Mô-men xoắn cực đại 400 Nm tại 3000 – 4000 vòng/phút
Hộp số Tự động 7 cấp AMG DCT-7G
Dẫn động 4 bánh toàn thời gian 4MATIC
Tăng tốc 4,8s (0 – 100 km/h)
Vận tốc tối đa 250 (km/h)
Loại nhiên liệu Xăng không chì có trị số octan 95 hoặc cao hơn
Mức tiêu thụ nhiên liệu, kết hợp 9,81 (l/100km)
Mức tiêu thụ nhiên liệu, trong đô thị 11,4 (l/100km)
Mức tiêu thụ nhiên liệu, ngoài đô thị 8,89 (l/100km)