Mercedes GLC 300 4MATIC Coupé

HOTLINE ZALO

3.129.000.000 

Custom Product Layout

BẢNG MÀU XE Mercedes-GLC 300 4MATIC Coupe

Về màu sơn, bên cạnh màu Trắng Polar (149), Đen Obsidian (197), Bạc Iridium (775), Xanh Cavansite (890), Xanh Brilliant (896) và Xám Selenite (992), năm nay, người dùng có thêm sự lựa chọn mới là Xám Graphite (831) và Bạc Mojave (859).

Mercedes-Benz GLC 300 4MATIC Coupe

Mercedes-Benz GLC 300 4MATIC Coupe là mẫu xe được nhập khẩu nguyên chiếc (CBU) thuộc dòng Mercedes-Benz GLC. Với mức giá khoảng 3 tỷ VNĐ và nhiều trang bị tuyệt vời, mẫu xe này hứa hẹn sẽ tạo nên cơn sốt tại thị thường Việt Nam.

Kể từ khi Mercedes-Benz giới thiệu Mercedes-Benz GLC để thay thế Mercedes-Benz GLK vào năm 2016, dòng xe này đã gặt hái nhiều thành công về doanh số. Thống kê của trang MSN Auto cho thấy, năm 2019 là năm thứ 3 liên tiếp dòng xe này đạt kỷ lục về lượng xe bán ra: 73.650 xe. Trong năm 2020, hãng tiếp tục cho ra mắt những phiên bản mới của Mercedes-Benz GLC bao gồm: Mercedes-Benz GLC 200, Mercedes-Benz GLC 200 4MATIC, Mercedes-Benz GLC 300 4MATIC (lắp ráp trong nước) và Mercedes-Benz GLC 300 4MATIC Coupé (nhập khẩu nguyên chiếc).

Nhận báo giá

NỘI THẤT XE Mercedes-GLC 300 4MATIC Coupe

Mercedes-Benz 300 4MATIC Coupe cung cấp gói nội thất thể thao AMG line với 3 tùy chọn màu là đen, nâu saddle và đỏ Cranberry. Toàn bộ nội thất được ốp gỗ Anthracite open-pore oak màu xám và chất liệu da cao cấp. Đi cùng với đó là vô lăng thể thao AMG 3 chấu bọc da nappa với nút điều khiển cảm ứng và bảng đồng hồ dạng kỹ thuật số với màn hình 12.3-inch.

Tương tự như với Mercedes-Benz GLC 300 4MATIC, phiên bản coupé này cũng sở hữu hệ thống đèn viền nội thất lên đến 64 màu. Đồng thời, không gian xe rộng rãi, giúp toàn bộ hành khách trên xe có vị trí ngồi thoải mái nhất cũng là yếu tố không thể bỏ qua khi đánh giá nội thất Mercedes-Benz 300 4MATIC Coupé.

NGOẠI THẤT XE Mercedes-GLC 300 4MATIC Coupe

THÔNG SỐ CƠ BẢN XE Mercedes-GLC 300 4MATIC Coupe

Tên xe Mercedes-Benz GLC 300 4MATIC Coupé
D x R x C 4750 x 1900 x 1600 (mm)
Chiều dài cơ sở 2873 (mm)
Tự trọng/Tải trọng 1800/605 (kg)
Động cơ I4
Dung tích công tác 1991 (cc)
Công suất cực đại 190 kW [258 hp] tại 5800 – 6100 vòng/phút
Mô-men xoắn cực đại 370 Nm tại 1800 – 4000 vòng/phút
Hộp số Tự động 9 cấp 9G-Tronic
Dẫn động 4 bánh toàn thời gian 4MATIC
Tăng tốc 6,3s (0 – 100 km/h)
Vận tốc tối đa 240 (km/h)
Loại nhiên liệu Xăng không chì có trị số octane 95 hoặc cao hơn
Mức tiêu thụ nhiên liệu, kết hợp 10,93 (l/100km)
Mức tiêu thụ nhiên liệu, trong đô thị 13,5 (l/100km)
Mức tiêu thụ nhiên liệu, ngoài đô thị 9,44 (l/100km)